Lợi ích to lớn của việc sản xuất và sử dụng gạch không nung
LỢI ÍCH TO LỚN CỦA VIỆC SẢN XUẤT VÀ SỬ DỤNG GẠCH KHÔNG NUNG XI MĂNG CỐT LIỆU THAY THẾ GẠCH ĐẤT SÉT NUNG
Phó Chủ tịch CTCP Đức Thành
Gạch đất sét nung cho dù sản xuất theo công nghệ hiện đại cũng sẽ tiêu tốn một lượng lớn đất sét cũng như đốt cháy nhiều nhiên liệu. Ước tính, để sản xuất một tỉ viên gạch QTC sẽ tiêu tốn khoảng 1,5 triệu m3 đất sét, 150 nghìn tấn than và thải ra khoảng 0,57 triệu tấn khí CO2. Dự báo đến năm 2020 nhu cầu vật liệu xây nước ta khoảng 42 tỉ viên gạch QTC, con số tiêu tốn sẽ tăng lên khoảng 60 triệu m3 đất sét, hơn 5 triệu tấn than và thải ra 17 triệu tấn khí CO2. Từ đó có thể thấy, sử dụng vật liệu xây gạch không nung là xu hướng tất yếu trong tương lai khi mà tài nguyên thiên nhiên ngày càng khan hiếm.
Ngoài những lợi ích về tài nguyên môi trường, việc sản xuất và sử dụng gạch không nung thay thế gạch đất sét nung còn mang lại hiệu quả to lớn về sử dụng nguồn lực đầu tư của xã hội và hiệu quả kinh tế - xã hội của sản phẩm.
1. Lợi ích về đầu tư - sản xuất gạch không nung xi măng
Qua thực tế trực tiếp đầu tư, tác giả đưa ra bảng so sánh hiệu quả đầu tư giữa nhà máy sản xuất gạch không nung xi măng cốt liệu tại Hà Nam và nhà máy sản xuất gạch đất sét nung tại Bắc Giang có cùng quy mô công suất khoảng 30 triệu viên QTC/năm như sau:
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Gạch không nung | Gạch đất sét nung | Tiết kiệm |
1 | Diện tích mặt bằng sản xuất | ha | 1 | 3 | 2 |
2 | Vùng nguyên liệu | ha | 0 | 5 | 5 |
3 | Điện năng tiêu thụ | kw/h | 90 | 250 | 160 |
4 | Dầu máy | lít/h | 10 | 15 | 5 |
5 | Nhân công | người | 20 | 120 | 100 |
6 | Vốn đầu tư | tỷ đồng | 10 | 30 | 20 |
7 | Thời gian xây dựng, lắp đặt | ngày | 60 | 120 | 60 |
8 | Giá thành sản phẩm | đ/viên | 500 | 750 | 250 |
Đặt giả thiết toàn bộ nhu cầu vật liêu xây năm 2020 của Việt Nam là 42 tỷ viên QTC (tương đương 1.400 nhà máy công suất 30 triệu viên QTC/năm) được thay thế bằng gạch không nung, ta sẽ thấy hiệu quả vô cùng to lớn:
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Giá trị | Ghi chú |
1 | Tiết kiệm diện tích mặt bằng sản xuất | ha | 2,800 | Gần 10 xã |
2 | Tiết kiệm diện tích vùng nguyên liệu | ha | 7,000 | Gần 24 xã |
3 | Tiết kiệm điện năng tiêu thụ | kw/h | 224,000 | Tương ứng 537,6 triệu kwh/năm |
4 | Giảm dầu máy sử dụng | lít/h | 7,000 | Tương ứng 16,8 triệu lít/năm |
5 | Giảm ngày công lao động | ngày | 112,000 | Tương ứng 33,6 triệu ngày công/năm |
6 | Giảm vốn đầu tư | tỷ đồng | 28,000 | |
7 | Giảm thời gian xây dựng, lắp đặt | ngày | 84,000 | Trên 230 năm |
8 | Giảm chi phí giá thành sản phẩm bình quân | tỷ đ/năm | 10,500 | Đủ đá đầu tư 1050 d/c, tương ứng 16 d/c/tỉnh |
Dự kiến gói hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 7/1/2013 của Chính phủ sẽ dành 30.000 tỷ đồng hỗ trợ các đối tượng thu nhập thấp, cán bộ công chức, viên chức, lực lượng vũ trang,... vay để mua, thuê, nhà ở với lãi suất ổn định 6% trong 3 năm và thời hạn hỗ trợ lãi suất tối đa là 10 năm. Trong khi đó, nếu chuyển đổi sản xuất và sử dụng gạch không nung xi măng cốt liệu thay thế gạch đất sét nung sẽ tiết kiệm 28.000 tỷ đồng vốn đầu tư, giảm chi phí giá thành sản phẩm 10.500 tỷ đồng/năm, thời gian xây dựng lắp đặt các nhà máy sản xuất gạch rút ngắn trên 230 năm!
2. Những ưu điểm nổi bật của gạch không nung xi măng cốt liệu so với gạch đất sét nung
Chỉ tiêu | Gạch XMCL | Gạch đất sét nung |
Nguyên liệu chính | Xi măng, mạt đá, tro xỉ,... | Đất sét, than, nước |
Thân thiện môi trường | Không gây ô nhiễm môi trường, không phát sinh khí thải, ít bụi, không sử dụng than, dầu FO | Sử dụng nhiều tài nguyên đất sét, than, ảnh hưởng an ninh lương thực quốc gia, gây ô nhiễm môi trường |
Quy trình sản xuất và lắp đặt | Tự động hóa hoàn toàn | Có thể sử dụng máy đùn để tạo phôi. Cần hệ thống lò nung tiêu tốn than, điện lớn. |
Tỉ trọng (kg/m3) | Từ 1200 - 2100 | 1600 - 1980 |
Kích cỡ sản phẩm | Nhiều chủng loại, dễ thay đổi theo yêu cầu | Phụ thuộc vào khuôn cố định |
Cường độ chịu lực (kg/cm3) | 75 - 200 | 50 - 75 |
Độ bền theo thời gian | Tăng cao theo thời gian | Giảm dần theo thời gian |
Dẫn nhiệt (kcal/m.độ.h) | 0.175 - 0.465 | 0.81 |
Chống cháy | > 3 giờ | 1 - 2 giờ |
Cách âm (dB) | > 35 | 28 |
Độ chính xác kích cỡ (dài, rộng, cao, mm) | ±2, ±2, ±2 | ±6, ±4, ±3 |
Độ hút nước (% theo khối lượng) | < 10% | < 16% |
Phương pháp thi công | Phổ thông | Phổ thông |
Sử dụng vữa xây | Thông thường | Thông thường |
Tiết kiệm vữa xây, chi phí nhân công | Tốt | Kém |
Thi công đường điện, nước | Dễ dàng | Khó khăn |
Nứt, sứt góc cạnh | < 3% | 5 - 10% |
3. Hiệu quả kinh tế - kỹ thuật khi sử dụng gạch không nung xi măng cốt liệu
Cơ sở tính toán dựa trên: AE.32000 Mã hiệu AE.322 - Định mức dự toán xây dựng công trình theo văn bản 1776/BXD-VP và Định mức dự toán xây dựng công trình theo Quyết định số 1091/QĐ-BXD (phần AE.81000).
a. Giảm khối lượng tường xây
STT | Vật liệu | ĐVT | Số lượng | Trọng lượng/ĐVT (kg) | Trọng lượng (kg) | Ghi chú |
1 |
Gạch đặc XMCL
220 × 105 × 60 mm |
viên | 650 | 2.5 | 1,625 | |
2 | Vữa | m3 | 0.23 | 1,804 | 415 | Vữa mác 75 |
3 | Vật liệu khác | % | 4% | 71 | Tính bằng % khối lượng gạch + vữa | |
Tổng cộng khối lượng 1m3 tường xây gạch đặc XMCL | 2,122 | Tăng 2% khối lượng sơ với gạch đặc đất sét nung |
So sánh gạch rỗng tuynel với gạch rỗng XMCL
STT | Vật liệu | ĐVT | Số lượng | Trọng lượng/ĐVT (kg) | Trọng lượng (kg) | Ghi chú |
1 | Gạch rỗng tuynel 220 × 105 × 60 |
viên | 650 | 1.6 | 1,040 | |
2 | Vữa | m3 | 0.31 | 1,804 | 559 | Vữa mác 75 |
3 | Vật liệu khác | % | 5% | 80 | ||
Tổng cộng khối lượng 1m3 tường xây gạch rỗng tuynel | 1,679 |
STT | Vật liệu | ĐVT | Số lượng | Trọng lượng/ĐVT (kg) | Trọng lượng (kg) | Ghi chú |
1 |
Gạch rỗng XMCL
400 × 200 × 200 |
viên | 60 | 19 | 1,140 | |
2 | Vữa | m3 | 0.075 | 1,804 | 135 | Vữa mác 75 |
3 | Vật liệu khác | 5 | 4% | 51 | tính bằng % khối lượng gạch + vữa | |
Tổng cộng khối lượng 1m3 tường xây gạch rỗng XMCL | 1,326 | Giảm 21% khối lượng so với gạch rỗng đất sét nung |
b. Giảm chi phí xây tường:
STT | Nội dung chi phí | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
1 | Gạch đặc TC | viên | 650 | 1,500 | 975,000 | |
2 | Vữa | m3 | 0.31 | 450,000 | 139,500 | |
3 | Vật liệu khác | % | 5% | 55,725 | ||
4 | Nhân công 3,5/7 | ngày | 1.9 | 220,000 | 418,00 | |
Tổng chi phí xây dựng 1m3 tường sử dụng gạch đặc đất sét nung | 1,588,225 |
STT | Nội dung chi phí | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Gạch đặc TC | viên | 650 | 1,500 | 975,000 |
2 | Vữa | m3 | 0.31 | 450,000 | 139,500 |
3 | Vật liệu khác | % | 5% | 55,725 | |
4 | Nhân công 3,5/7 | ngày | 1.9 | 220,000 | 418,000 |
Tổng chi phí xây dựng 1m3 tường sử dụng gạch đặc đất sét nung | 1,588,225 |
STT | Nội dung chi phí | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
1 | Gạch đặc TC | viên | 650 | 1,200 | 780,000 | |
2 | Vữa | m3 | 0.23 | 450,000 | 103,500 | |
3 | Vật liệu khác | % | 4% | 35,340 | ||
4 | Nhân công 3,7/7 | ngày | 1.9 | 250,000 | 475,000 | |
Tổng chi phí 1m3 tường xây gạch đặc A105D | 1,393,840 | Giảm 12% chi phí so với gạch đặc đất sét nung |
So sánh gạch rỗng tuynel với gạch rỗng XMCL
STT
Nội dung chi phí
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
1
Gạch
viên
650
1,000
650,000
2
2
Vữa
m3
0.31
450,000
139,500
3
Vật liệu khác
%
5%
39,475
4
Nhân công 3,5/7
ngày
1.9
220,000
418,000
Tổng chi phí xây dựng 1m3 tường sử dụng gạch rỗng đất sét nung
1,246,975
STT
Nội dung chi phí
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
1
Gạch rỗng A200L3
viên
60
10,500
630,000
2
Vữa
m3
0.075
450,000
33,750
3
Vật liệu khác
%
4%
26,550
4
Nhân công 3,7/7
ngày
1.33
250,000
332,500
Tổng chi phí 1m3 tường xây gạch rỗng 400 × 200 × 200 mm
1,022,800
Giảm 18% chi phí so với gạch rỗng đất sét nung
Với suất đầu tư thấp, tiết kiệm hàng ngàn tỉ đồng vốn đầu tư, thời gian xây dựng lắp đặt nhanh chóng, nên hoàn toàn đủ khả năng đáp ứng nhu cầu vật liệu không nung xây dựng các công trình sử dụng vốn ngân sách theo tinh thần Thông tư số 09 của Bộ Xây dựng.
- Độc quyền sáng chế công nghệ Rung Khuôn đa điểm của Đức Thành
- Độc quyền sáng chế Khuôn gạch tháo lắp rời của Đức Thành
- Công nghệ sản xuất gạch bê tông thấm nước
- Giá trị của việc ứng dụng Robot tự động hóa trong công nghiệp
- Những điểm khác biệt máy sản xuất gạch công nghệ ép rung QT Fufan
- Ý nghĩa tên gọi các dòng máy sản xuất gạch không nung
- Máy ép xỉ quặng
- Bằng Sáng chế độc quyền Thiết bị kẹp gạch Máy ép tĩnh song động Fufan
- Bằng Sáng chế độc quyền Máy ép tĩnh song động Fufan
- Bàn về bản quyền sở hữu trí tuệ công nghệ sản xuất gạch ống không nung